make one's blood run cold Thành ngữ, tục ngữ
make one's blood run cold
Idiom(s): make one's blood run cold
Theme: SHOCK
to shock or horrify someone.
• The terrible story in the newspaper made my blood run cold.
• I could tell you things about prisons that would make your blood run cold.
làm cho máu của (một người) lạnh đi
Khiến người ta cảm giác sợ hãi hoặc bất thể chịu đựng được. Tiếng hét vọng ra từ căn nhà cũ kỹ, tối om khiến máu tui lạnh toát. Cảnh ghê rợn đó trong bộ phim kinh dị mới khiến máu của chúng ta lạnh toát. Xem thêm: máu, lạnh, làm, chạy làm cho máu của người ta lạnh
Ngoài ra, làm cho máu của người ta đông lại. Khiến người ta rùng mình vì sợ hãi hoặc kinh hãi, như trong Tiếng kêu của bộ tản nhiệt vào ban đêm khiến máu của George lạnh ngắt, hay Phim về ma cà rồng luôn làm máu tui đông cứng lại. [Đầu những năm 1800] Cũng xem làm cho da thịt của người ta rùng mình. Xem thêm: máu, lạnh, chế, chạyXem thêm:
An make one's blood run cold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make one's blood run cold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make one's blood run cold